Cấu trúc chỉ đường bằng tiếng Nhật – điều dưỡng viên Nhật Bản cần biết
Trong
khoảng thời gian đầu mới sang Nhật làm việc làm điều dưỡng, chắc hẳn nhiều bạn điều dưỡng viên Việt Nam còn bỡ ngỡ với
đường xá nơi đây. Để không bị lạc đường khi ra ngoài hoặc đi chơi, các bạn điều dưỡng viên Nhật Bản nên mang theo
điện thoại cài đặt định vị GPS hoặc bản đồ. Đồng thời hãy tự trang bị cho mình
vốn tiếng Nhật thật tốt để không gặp khó khăn khi hỏi đường khi bị lạc.
![]() |
Cấu trúc chỉ đường bằng tiếng Nhật – điều dưỡng viên Nhật Bản cần biết |
Dưới đây
là một số cấu trúc chỉ đường bằng tiếng Nhật mà các bạn cần biết khi sang Nhật
làm việc làm điều dưỡng.
1. で右に曲がって下さい (...de migi ni magatte kudasai)
: Hãy rẽ phải tại (địa điểm).
2. 真っすぐ行って下さい ( (massugu ittekudasai) : Hãy đi
thẳng
3.で左に曲がって下さい (...de hidari ni magatte
kudasai) : Hãy rẽ trái tại (địa điểm).
4. 曲がって下さい ((magattekudasai) : Hãy rẽ, quẹo sang hướng nào đó
Một số cấu trúc chỉ vị trí bằng
tiếng Nhật
1. 角を曲がったところですよ (kadowo magatta tokoro desuyo) :
nó ở ngay góc cua
2. 右側・左側にあります (migigawa – hidarigawani
arimasu) : nó ở phía bên phải – trái
3. すぐそこですよ (sugu sokodesuyo) : ngay ở chỗ đó
4. …を通り過ぎて (…wo tourisugite) : đi vượt quá
…
5. しばらく行ったところですよ (shibaraku itta tokoro desuyo) :
Phải đi khá xa mới đến.
Một số cấu trúc chỉ đường bằng tiếng
Nhật
1. ….の隣
(…no tonari) : ở ngay cạnh…
2. …通り沿い (… dourizoi) : dọc theo đường ..
3. …の上 (…no ue) : ở phía trên
4. …の向かい (…no mukai) : ở phía đối diện
5. 角にあります (kadoni arimasu) : ở góc
6.突き当たりにある (tsukiatarini aru) : ở cuối con
đường.
7. …の手前/過ぎてすぐ (… no temae/ sugitesugu) : trước…/
ngay khi vượt qua
8. …の中を通って (…no nakawo tootte) : đi xuyên
qua…
Hi vọng
nội dung bài viết này sẽ cung cấp thông tin hữu ích cho các bạn khi có dự định
đi xuất khẩu điều dưỡng sang Nhật. Các bạn hãy nỗ lực cố gắng
chăm chỉ học tiếng Nhật thật tốt nhé! Chúc các bạn thành công trên con đường
khi sang Nhật làm việc làm điều dưỡng!
Bài viết có thể bạn quan tâm:Đi xuất khẩu điều dưỡng sang Nhật là làm những công việc gì ?
Nhận xét
Đăng nhận xét